Baner Toàn trang
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI CẬP NHẬT
Đến

 Kết quả tìm kiếm: 168 TTHC

STT Tên TTHC Mã TTHC Chuẩn
51 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai 2.002161.000.00.00.H18
52 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện 2.000286.000.00.00.H18
53 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện 2.000282.000.00.00.H18
54 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện 2.000477.000.00.00.H18
55 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng 1.001776.000.00.00.H18
56 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh 1.001758.000.00.00.H18
57 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 1.001753.000.00.00.H18
58 Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp 1.001739.000.00.00.H18
59 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội 1.001731.000.00.00.H18
60 Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân 2.001661.000.00.00.H18
61 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật 1.001699.000.00.00.H18
62 Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật 1.001653.000.00.00.H18
63 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở 2.000751.000.00.00.H18
64 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng 2.000744.000.00.00.H18
65 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn 2.000355.000.00.00.H18
66 Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình 1.000132.000.00.00.H18
67 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em 1.004946.000.00.00.H18
68 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em 1.004944.000.00.00.H18
69 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia 1.004964.000.00.00.H18
70 Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em 1.004941.000.00.00.H18
71 Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em 2.001944.000.00.00.H18
72 Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế 2.001942.000.00.00.H18
73 Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt 2.001947.000.00.00.H18
74 Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc 1.001167.000.00.00.H18
75 Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung 1.001156.000.00.00.H18
76 Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác 1.001109.000.00.00.H18
77 Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã 1.001098.000.00.00.H18
78 Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung 1.001090.000.00.00.H18
79 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã 1.001085.000.00.00.H18
80 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã 1.001078.000.00.00.H18
81 Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung 1.001055.000.00.00.H18
82 Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng 2.000509.000.00.00.H18
83 Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng 1.001028.000.00.00.H18
84 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị 1.000775.000.00.00.H18
85 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề 2.000346.000.00.00.H18
86 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất 2.000337.000.00.00.H18
87 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình 1.000748.000.00.00.H18
88 Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến 2.000305.000.00.00.H18
89 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến 2.001396.000.00.00.H18
90 Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số 1.004875.000.00.00.H18
91 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích 1.004082.000.00.00.H18
92 Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước 2.001211.000.00.00.H18
93 Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác 2.002228.000.00.00.H18
94 Thông báo thành lập tổ hợp tác 2.002226.000.00.00.H18
95 Thông báo thay đổi tổ hợp tác 2.002227.000.00.00.H18
96 Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở 2.000794.000.00.00.H18
97 Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã 1.003622.000.00.00.H18
98 Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa 1.008004.000.00.00.H18
99 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) 2.002165.000.00.00.H18
100 Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở 2.001035.000.00.00.H18
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây