Baner Toàn trang
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI CẬP NHẬT
Đến

 Kết quả tìm kiếm: 168 TTHC

STT Tên TTHC Mã TTHC Chuẩn
101 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã 2.000206.000.00.00.H18
102 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã 2.000184.000.00.00.H18
103 Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã) 2.000950.000.00.00.H18
104 Đăng ký lại khai tử 1.005461.000.00.00.H18
105 Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc 2.000908.000.00.00.H18
106 Thủ tục bầu hòa giải viên (cấp xã) 1.002211.000.00.00.H18
107 Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) 2.000930.000.00.00.H18
108 Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên 2.002080.000.00.00.H18
109 Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng 1.008902.000.00.00.H18
110 Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng 1.008903.000.00.00.H18
111 Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng 1.008901.000.00.00.H18
112 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) 1.003596.000.00.00.H18
113 Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi 2.000986.000.00.00.H18
114 Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi 2.001023.000.00.00.H18
115 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác 1.006391.000.00.00.H18
116 Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện 2.001659.000.00.00.H18
117 Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình 2.002402.000.00.00.H18
118 Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã 2.002396.000.00.00.H18
119 Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập 2.002400.000.00.00.H18
120 Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) 1.003554.000.00.00.H18
121 Thủ tục thực hiện việc giải trình 2.002403.000.00.00.H18
122 Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập 2.002401.000.00.00.H18
123 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã 2.002409.000.00.00.H18
124 Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội 1.010091.000.00.00.H18
125 Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội 1.010092.000.00.00.H18
126 Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường 1.010736.000.00.00.H18
127 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. 1.010803.000.00.00.H18
128 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an 1.010805.000.00.00.H18
129 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” 1.010804.000.00.00.H18
130 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần 1.010824.000.00.00.H18
131 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. 1.010825.000.00.00.H18
132 Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công 1.010833.000.00.00.H18
133 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an 1.010810.000.00.00.H18
134 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý 1.010812.000.00.00.H18
135 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ 1.010814.000.00.00.H18
136 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. 1.010815.000.00.00.H18
137 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học 1.010816.000.00.00.H18
138 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học 1.010817.000.00.00.H18
139 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày 1.010818.000.00.00.H18
140 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế 1.010819.000.00.00.H18
141 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. 1.010820.000.00.00.H18
142 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 1.010821.000.00.00.H18
143 Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã 1.010945.000.00.00.H18
144 Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã 2.002501.000.00.00.H18
145 Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện 1.010941.000.00.00.H18
146 Xác nhận thông tin hộ tịch 2.002516.000.00.00.H18
147 Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.011444.000.00.00.H18
148 Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.011442.000.00.00.H18
149 Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.011441.000.00.00.H18
150 Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất 1.011445.000.00.00.H18
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây