Baner Toàn trang
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI CẬP NHẬT
Đến

 Kết quả tìm kiếm: 305 TTHC

STT Tên TTHC Mã TTHC Chuẩn
1 Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện) 1.010723.000.00.00.H18
2 Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện) 1.010726.000.00.00.H18
3 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện) 1.010725.000.00.00.H18
4 Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện) 1.010724.000.00.00.H18
5 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài 2.002483.000.00.00.H18
6 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước 2.002482.000.00.00.H18
7 Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép....... 1.001645.000.00.00.H18
8 Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) 1.001662.000.00.00.H18
9 Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú 1.005090.000.00.00.H18
10 Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc 1.001180.000.00.00.H18
11 Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải 1.008603.000.00.00.H18
12 Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa 1.009447.000.00.00.H18
13 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) 1.009993.000.00.00.H18
14 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai 2.001283.000.00.00.H18
15 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai 2.001270.000.00.00.H18
16 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai 2.001261.000.00.00.H18
17 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa 1.004088.000.00.00.H18
18 Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa 1.004047.000.00.00.H18
19 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa 1.004036.000.00.00.H18
20 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật 2.001711.000.00.00.H18
21 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện 1.004002.000.00.00.H18
22 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện 1.003930.000.00.00.H18
23 Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học 1.004563.000.00.00.H18
24 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục 2.001842.000.00.00.H18
25 Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục 1.004555.000.00.00.H18
26 Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc 1.004552.000.00.00.H18
27 Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú 1.004545.000.00.00.H18
28 Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú 2.001837.000.00.00.H18
29 Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục 1.004496.000.00.00.H18
30 Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục 1.004494.000.00.00.H18
31 Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) 2.001818.000.00.00.H18
32 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại 1.004475.000.00.00.H18
33 Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở 2.001809.000.00.00.H18
34 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục 1.004444.000.00.00.H18
35 Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục 1.004442.000.00.00.H18
36 Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại 1.004440.000.00.00.H18
37 Thành lập trung tâm học tập cộng đồng 1.004439.000.00.00.H18
38 Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) 1.001639.000.00.00.H18
39 Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài 1.005143.000.00.00.H18
40 Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc 1.005108.000.00.00.H18
41 Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ 1.005106.000.00.00.H18
42 Chuyển trường đối với học sinh tiểu học 1.005099.000.00.00.H18
43 Đề nghị đánh giá, công nhận Cộng đồng học tập cấp xã 1.005097.000.00.00.H18
44 Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc 1.005092.000.00.00.H18
45 Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ 2.001914.000.00.00.H18
46 Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở 2.001904.000.00.00.H18
47 Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục 2.001839.000.00.00.H18
48 Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) 1.004515.000.00.00.H18
49 Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú 2.001824.000.00.00.H18
50 Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn 1.004438.000.00.00.H18
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây