Baner Toàn trang
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI CẬP NHẬT
Đến

 Kết quả tìm kiếm: 305 TTHC

STT Tên TTHC Mã TTHC Chuẩn
251 Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện 1.009335.000.00.00.H18
252 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. 1.010803.000.00.00.H18
253 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an 1.010805.000.00.00.H18
254 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” 1.010804.000.00.00.H18
255 Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh 1.010806.000.00.00.H18
256 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần 1.010824.000.00.00.H18
257 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. 1.010825.000.00.00.H18
258 Thăm viếng mộ liệt sĩ 1.010832.000.00.00.H18
259 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an 1.010810.000.00.00.H18
260 Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý 1.010811.000.00.00.H18
261 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý 1.010812.000.00.00.H18
262 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ 1.010814.000.00.00.H18
263 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. 1.010815.000.00.00.H18
264 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học 1.010816.000.00.00.H18
265 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học 1.010817.000.00.00.H18
266 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày 1.010818.000.00.00.H18
267 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế 1.010819.000.00.00.H18
268 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. 1.010820.000.00.00.H18
269 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 1.010821.000.00.00.H18
270 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ 1.010829.000.00.00.H18
271 Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. 2.002481.000.00.00.H18
272 Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện 1.010944.000.00.00.H18
273 Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện 2.002500.000.00.00.H18
274 Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng 1.010938.000.00.00.H18
275 Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng 1.010939.000.00.00.H18
276 Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng 1.010940.000.00.00.H18
277 Xác nhận thông tin hộ tịch 2.002516.000.00.00.H18
278 Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.011444.000.00.00.H18
279 Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.011442.000.00.00.H18
280 Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.011441.000.00.00.H18
281 Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất 1.011445.000.00.00.H18
282 Xác nhận bảng kê lâm sản. 1.000045.000.00.00.H18
283 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện 1.011471.000.00.00.H18
284 Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh. 1.011550.000.00.00.H18
285 Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động. 1.011548.000.00.00.H18
286 Thủ tục xét tuyển công chức 2.002156.000.00.00.H18
287 Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.011443.000.00.00.H18
288 Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông 1.005142.000.00.00.H18
289 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp 2.002308.000.00.00.H18
290 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh 2.002307.000.00.00.H18
291 Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2.002105.000.00.00.H18
292 Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số 1.012222.000.00.00.H18
293 Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số 1.012223.000.00.00.H18
294 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái 3.000250.000.00.00.H18
295 Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP) 1.012299.000.00.00.H18
296 Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP) 1.012300.000.00.00.H18
297 Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý 1.012301.000.00.00.H18
298 Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã 1.012268.000.00.00.H18
299 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện theo công trạng (Cấp huyện) 1.012381.000.00.00.H18
300 Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” (Cấp huyện) 1.012383.000.00.00.H18
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây