Baner Toàn trang
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI CẬP NHẬT
Đến

 Kết quả tìm kiếm: 305 TTHC

STT Tên TTHC Mã TTHC Chuẩn
101 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 1.001753.000.00.00.H18
102 Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp 1.001739.000.00.00.H18
103 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội 1.001731.000.00.00.H18
104 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc 2.000777.000.00.00.H18
105 Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội 2.000291.000.00.00.H18
106 Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội 1.000669.000.00.00.H18
107 Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội 2.000298.000.00.00.H18
108 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội 2.000294.000.00.00.H18
109 Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp 1.000684.000.00.00.H18
110 Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân 2.001661.000.00.00.H18
111 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng 2.000744.000.00.00.H18
112 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em 1.004946.000.00.00.H18
113 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em 1.004944.000.00.00.H18
114 Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền 1.004959.000.00.00.H18
115 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia 1.004964.000.00.00.H18
116 Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện 1.003141.000.00.00.H18
117 Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện 1.002662.000.00.00.H18
118 Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo 1.001228.000.00.00.H18
119 Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện 1.001220.000.00.00.H18
120 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị 2.000414.000.00.00.H18
121 Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến 2.000402.000.00.00.H18
122 Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở 1.000843.000.00.00.H18
123 Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến 2.000385.000.00.00.H18
124 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề 2.000374.000.00.00.H18
125 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất 1.000804.000.00.00.H18
126 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại 2.000364.000.00.00.H18
127 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình 2.000356.000.00.00.H18
128 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện 2.000267.000.00.00.H18
129 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện 1.000316.000.00.00.H18
130 Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp huyện) 1.003841.000.00.00.H18
131 Thủ tục thành lập hội cấp huyện 1.003827.000.00.00.H18
132 Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện) 1.003807.000.00.00.H18
133 Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội (cấp huyện) 1.003783.000.00.00.H18
134 Thủ tục đổi tên hội (cấp huyện) 1.003757.000.00.00.H18
135 Thủ tục hội tự giải thể (cấp huyện) 1.003732.000.00.00.H18
136 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến 2.001157.000.00.00.H18
137 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến 2.001396.000.00.00.H18
138 Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện 1.001212.000.00.00.H18
139 Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện 1.001204.000.00.00.H18
140 Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện 1.001199.000.00.00.H18
141 Thủ tục thi tuyển công chức 1.005384.000.00.00.H18
142 Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức 1.005385.000.00.00.H18
143 Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số 1.004875.000.00.00.H18
144 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã 1.005378.000.00.00.H18
145 Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã 1.005377.000.00.00.H18
146 Đăng ký thành lập hợp tác xã 1.005280.000.00.00.H18
147 Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã 2.002123.000.00.00.H18
148 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã 1.005277.000.00.00.H18
149 Đăng ký khi hợp tác xã chia 2.002122.000.00.00.H18
150 Đăng ký khi hợp tác xã tách 2.002120.000.00.00.H18
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây