Baner Toàn trang
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI CẬP NHẬT
Đến

 Kết quả tìm kiếm: 305 TTHC

STT Tên TTHC Mã TTHC Chuẩn
51 Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người 1.003702.000.00.00.H18
52 Xét, cấp học bổng chính sách 1.002407.000.00.00.H18
53 Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục 1.001714.000.00.00.H18
54 Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa 1.001000.000.00.00.H18
55 Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) 2.000884.000.00.00.H18
56 Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo 1.001622.000.00.00.H18
57 Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài 2.000528.000.00.00.H18
58 Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài 2.000806.000.00.00.H18
59 Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài 1.001766.000.00.00.H18
60 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài 2.000779.000.00.00.H18
61 Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài 1.001695.000.00.00.H18
62 Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài 1.001669.000.00.00.H18
63 Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài 2.000756.000.00.00.H18
64 Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc 2.000748.000.00.00.H18
65 Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài 2.002189.000.00.00.H18
66 Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài 2.000554.000.00.00.H18
67 Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài 2.000522.000.00.00.H18
68 Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân 1.000893.000.00.00.H18
69 Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài 2.000513.000.00.00.H18
70 Cấp bản sao Trích lục hộ tịch 2.000635.000.00.00.H18
71 Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận 2.000815.000.00.00.H18
72 Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch 2.000913.000.00.00.H18
73 Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch 2.000927.000.00.00.H18
74 Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực 2.000942.000.00.00.H18
75 Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản 2.001044.000.00.00.H18
76 Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận 2.000843.000.00.00.H18
77 Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp 2.000992.000.00.00.H18
78 Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật 2.001008.000.00.00.H18
79 Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản 2.001050.000.00.00.H18
80 Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản 2.001052.000.00.00.H18
81 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001885.000.00.00.H18
82 Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001884.000.00.00.H18
83 Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001880.000.00.00.H18
84 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001786.000.00.00.H18
85 Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên 1.000047.000.00.00.H18
86 Mua hóa đơn lẻ 1.005435.000.00.00.H18
87 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) 1.003456.000.00.00.H18
88 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) 1.003459.000.00.00.H18
89 Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện 1.003471.000.00.00.H18
90 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện 1.003347.000.00.00.H18
91 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp 2.001627.000.00.00.H18
92 Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) 1.003434.000.00.00.H18
93 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) 1.004498.000.00.00.H18
94 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) 1.003956.000.00.00.H18
95 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 1.002425.000.00.00.H18
96 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện 2.000286.000.00.00.H18
97 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện 2.000282.000.00.00.H18
98 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện 2.000477.000.00.00.H18
99 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng 1.001776.000.00.00.H18
100 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh 1.001758.000.00.00.H18
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây