Baner Toàn trang
Đến

 TTHC theo chủ đề: Ủy ban nhân dân huyện Tuần Giáo

STT Mã TTHC Chuẩn Tên TTHC
1 1.010723.000.00.00.H18 Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện)
2 1.010726.000.00.00.H18 Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện)
3 1.010725.000.00.00.H18 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện)
4 1.010724.000.00.00.H18 Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện)
5 2.002483.000.00.00.H18 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài
6 2.002482.000.00.00.H18 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước
7 1.001645.000.00.00.H18 Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép.......
8 1.001662.000.00.00.H18 Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện)
9 1.005090.000.00.00.H18 Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú
10 1.001180.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
11 1.008603.000.00.00.H18 Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
12 1.009447.000.00.00.H18 Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
13 1.009993.000.00.00.H18 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)
14 2.001283.000.00.00.H18 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
15 2.001270.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
16 2.001261.000.00.00.H18 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
17 1.004088.000.00.00.H18 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
18 1.004047.000.00.00.H18 Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
19 1.004036.000.00.00.H18 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
20 2.001711.000.00.00.H18 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
21 1.004002.000.00.00.H18 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
22 1.003930.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
23 1.004563.000.00.00.H18 Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
24 2.001842.000.00.00.H18 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
25 1.004552.000.00.00.H18 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
26 1.001639.000.00.00.H18 Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
27 1.005143.000.00.00.H18 Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
28 1.005108.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
29 1.005099.000.00.00.H18 Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
30 1.005092.000.00.00.H18 Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
31 2.001914.000.00.00.H18 Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
32 2.001904.000.00.00.H18 Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
33 1.004438.000.00.00.H18 Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
34 1.003702.000.00.00.H18 Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
35 1.002407.000.00.00.H18 Xét, cấp học bổng chính sách
36 1.001714.000.00.00.H18 Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
37 1.001000.000.00.00.H18 Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
38 2.000884.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
39 1.001622.000.00.00.H18 Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
40 2.000528.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
41 2.000806.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
42 1.001766.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
43 2.000779.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
44 1.001695.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
45 1.001669.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
46 2.000756.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
47 2.000748.000.00.00.H18 Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
48 2.002189.000.00.00.H18 Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
49 2.000554.000.00.00.H18 Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
50 2.000522.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
TRUY CẬP NHANH
Quảng cáo 1 cửa
HSCV
CD DH Huyen
Phần mềm QLDL số hóa
CDDH
PM KN To cao
Album
http://tuangiao.gov.vn/work-schedules/
Email
CCTC
gm
tAI LIEU
vbden
hOI
Công khai PAKN
Tích hợp bộ pháp điển
Tìm hiểu nông thôn mới
Hệ thống phản ánh
Thỏa thuận quốc tế
Hướng dẫn phản ánh kiến nghị
TÌM KIẾM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHỈ ĐƯỜNG ĐẾN TRỤ SỞ
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây