501 |
2.001661.000.00.00.H18 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
502 |
2.000744.000.00.00.H18 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
503 |
2.000286.000.00.00.H18 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
UBND xã Tuần Giáo |
|
504 |
2.000477.000.00.00.H18 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
UBND xã Tuần Giáo |
|
505 |
1.001776.000.00.00.H18 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
UBND xã Tuần Giáo |
|
506 |
1.001758.000.00.00.H18 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
UBND xã Tuần Giáo |
|
507 |
1.001753.000.00.00.H18 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
UBND xã Tuần Giáo |
|
508 |
1.001739.000.00.00.H18 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
UBND xã Tuần Giáo |
|
509 |
1.001731.000.00.00.H18 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
UBND xã Tuần Giáo |
|
510 |
2.001661.000.00.00.H18 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
UBND xã Tuần Giáo |
|
511 |
1.001699.000.00.00.H18 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
UBND xã Tuần Giáo |
|
512 |
1.001653.000.00.00.H18 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
UBND xã Tuần Giáo |
|
513 |
2.000751.000.00.00.H18 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
UBND xã Tuần Giáo |
|
514 |
2.000744.000.00.00.H18 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
UBND xã Tuần Giáo |
|
515 |
2.000355.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
UBND xã Tuần Giáo |
|
516 |
1.001645.000.00.00.H18 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép....... |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
517 |
1.001662.000.00.00.H18 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
518 |
1.001699.000.00.00.H18 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
UBND xã Tuần Giáo |
|
519 |
1.003434.000.00.00.H18 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
520 |
1.004946.000.00.00.H18 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
521 |
1.004944.000.00.00.H18 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
522 |
1.012811.000.00.00.H18 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
523 |
1.012812.000.00.00.H18 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
UBND xã Tuần Giáo |
|
524 |
1.012810.000.00.00.H18 |
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là cá nhân |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
525 |
1.012808.000.00.00.H18 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
526 |
1.012809.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư. |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
527 |
1.012816.000.00.00.H18 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
528 |
1.012807.000.00.00.H18 |
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
529 |
1.012818.000.00.00.H18 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
530 |
1.012796.000.00.00.H18 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
531 |
1.012819.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất. |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
532 |
1.012817.000.00.00.H18 |
Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
533 |
1.012814.000.00.00.H18 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
534 |
1.012780.000.00.00.H18 |
Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng ..... |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
535 |
1.012776.000.00.00.H18 |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
536 |
1.012775.000.00.00.H18 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
537 |
1.012223.000.00.00.H18 |
Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
538 |
1.012222.000.00.00.H18 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
UBND xã Tuần Giáo |
|
539 |
1.012222.000.00.00.H18 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
540 |
1.004946.000.00.00.H18 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
UBND xã Tuần Giáo |
|
541 |
1.004944.000.00.00.H18 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
UBND xã Tuần Giáo |
|
542 |
1.004941.000.00.00.H18 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
UBND xã Tuần Giáo |
|
543 |
2.001944.000.00.00.H18 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
UBND xã Tuần Giáo |
|
544 |
2.001942.000.00.00.H18 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
UBND xã Tuần Giáo |
|
545 |
1.012771.000.00.00.H18 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
546 |
1.010736.000.00.00.H18 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
UBND xã Tuần Giáo |
|
547 |
1.011606.000.00.00.H18 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm |
UBND xã Tuần Giáo |
|
548 |
1.011607.000.00.00.H18 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm |
UBND xã Tuần Giáo |
|
549 |
1.011608.000.00.00.H18 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm |
UBND xã Tuần Giáo |
|
550 |
1.011609.000.00.00.H18 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
UBND xã Tuần Giáo |
|