Banner xa Tuan Giao 2025
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI CẬP NHẬT
Đến
STT Mã TTHC Chuẩn Tên TTHC Cơ quan thực hiện File
501 1.001731.000.00.00.H18 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
502 2.000777.000.00.00.H18 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
503 1.000669.000.00.00.H18 Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
504 2.000298.000.00.00.H18 Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
505 2.000294.000.00.00.H18 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
506 1.000684.000.00.00.H18 Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
507 2.001661.000.00.00.H18 Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
508 2.000744.000.00.00.H18 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
509 2.000286.000.00.00.H18 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện UBND xã Tuần Giáo
510 2.000477.000.00.00.H18 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện UBND xã Tuần Giáo
511 1.001776.000.00.00.H18 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng UBND xã Tuần Giáo
512 1.001758.000.00.00.H18 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh UBND xã Tuần Giáo
513 1.001753.000.00.00.H18 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương UBND xã Tuần Giáo
514 1.001739.000.00.00.H18 Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp UBND xã Tuần Giáo
515 1.001731.000.00.00.H18 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội UBND xã Tuần Giáo
516 2.001661.000.00.00.H18 Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân UBND xã Tuần Giáo
517 1.001699.000.00.00.H18 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật UBND xã Tuần Giáo
518 1.001653.000.00.00.H18 Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật UBND xã Tuần Giáo
519 2.000751.000.00.00.H18 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở UBND xã Tuần Giáo
520 2.000744.000.00.00.H18 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng UBND xã Tuần Giáo
521 2.000355.000.00.00.H18 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn UBND xã Tuần Giáo
522 1.001645.000.00.00.H18 Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép....... Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
523 1.001662.000.00.00.H18 Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
524 1.001699.000.00.00.H18 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật UBND xã Tuần Giáo
525 1.003434.000.00.00.H18 Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
526 1.004946.000.00.00.H18 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
527 1.004944.000.00.00.H18 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
528 1.012811.000.00.00.H18 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
529 1.012812.000.00.00.H18 Hòa giải tranh chấp đất đai UBND xã Tuần Giáo
530 1.012810.000.00.00.H18 Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là cá nhân Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
531 1.012808.000.00.00.H18 Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
532 1.012809.000.00.00.H18 Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư. Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
533 1.012816.000.00.00.H18 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
534 1.012807.000.00.00.H18 Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
535 1.012818.000.00.00.H18 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
536 1.012796.000.00.00.H18 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
537 1.012819.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất. Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
538 1.012817.000.00.00.H18 Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
539 1.012814.000.00.00.H18 Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
540 1.012780.000.00.00.H18 Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng ..... Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
541 1.012776.000.00.00.H18 Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
542 1.012775.000.00.00.H18 Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
543 1.012223.000.00.00.H18 Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
544 1.012222.000.00.00.H18 Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số UBND xã Tuần Giáo
545 1.012222.000.00.00.H18 Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
546 1.004946.000.00.00.H18 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em UBND xã Tuần Giáo
547 1.004944.000.00.00.H18 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em UBND xã Tuần Giáo
548 1.004941.000.00.00.H18 Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em UBND xã Tuần Giáo
549 2.001944.000.00.00.H18 Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em UBND xã Tuần Giáo
550 2.001942.000.00.00.H18 Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế UBND xã Tuần Giáo
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây