351 |
1.012963.000.00.00.H18 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
352 |
1.012964.000.00.00.H18 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
353 |
1.012965.000.00.00.H18 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
354 |
1.012966.000.00.00.H18 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
355 |
1.012967.000.00.00.H18 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
356 |
1.012968.000.00.00.H18 |
Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
357 |
1.012971.000.00.00.H18 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
UBND xã Tuần Giáo |
|
358 |
1.012972.000.00.00.H18 |
Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại |
UBND xã Tuần Giáo |
|
359 |
1.012973.000.00.00.H18 |
Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
UBND xã Tuần Giáo |
|
360 |
1.012974.000.00.00.H18 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
UBND xã Tuần Giáo |
|
361 |
1.012975.000.00.00.H18 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học |
UBND xã Tuần Giáo |
|
362 |
1.013024.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận diều lệ quỹ |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
363 |
1.013025.000.00.00.H18 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ diều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay dổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
364 |
1.013026.000.00.00.H18 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
365 |
1.013027.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
366 |
1.013028.000.00.00.H18 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
367 |
1.013029.000.00.00.H18 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
368 |
1.013030.000.00.00.H18 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
369 |
1.013040.000.00.00.H18 |
Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
370 |
1.013061.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
371 |
1.013061.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác |
UBND xã Tuần Giáo |
|
372 |
1.013231.000.00.00.H18 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
373 |
1.013233.000.00.00.H18 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
374 |
1.013235.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
375 |
1.013225.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
376 |
1.013229.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
377 |
1.013232.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
378 |
1.013226.000.00.00.H18 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
379 |
1.013227.000.00.00.H18 |
ia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
380 |
1.013228.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp 1.013228.000.00.00.H18 IV (Công trình không theo tuyến |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
381 |
1.013238.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
382 |
1.013230.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
383 |
1.013236.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
384 |
1.013313.000.00.00.H18 |
Xác nhận nơi thường xuyên đậu, đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở |
UBND xã Tuần Giáo |
|
385 |
1.013314.000.00.00.H18 |
Xác nhận về điều kiện diện tích bình quân nhà ở để đăng ký thường trú vào chỗ ở do thuê, mượn, ở nhờ; nhà ở, đất ở không có tranh chấp quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở, không thuộc địa điểm không được đăng ký thường trú mới. |
UBND xã Tuần Giáo |
|
386 |
2.002722.000.00.00.H18 |
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
387 |
2.002724.000.00.00.H18 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
388 |
2.002723.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
389 |
2.000884.000.00.00.H18 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
390 |
2.000528.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
391 |
1.001766.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
392 |
2.000779.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
393 |
1.001695.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
394 |
1.001669.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
395 |
2.000756.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
396 |
2.000748.000.00.00.H18 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
397 |
2.002189.000.00.00.H18 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
398 |
2.000554.000.00.00.H18 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
399 |
2.000522.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
400 |
1.000893.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|