101 |
2.002403.000.00.00.H18 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
102 |
2.002401.000.00.00.H18 |
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
103 |
2.002408.000.00.00.H18 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
104 |
2.002412.000.00.00.H18 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
105 |
1.009354.000.00.00.H18 |
Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
106 |
1.009355.000.00.00.H18 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
107 |
1.009322.000.00.00.H18 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
108 |
1.009324.000.00.00.H18 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
109 |
1.009323.000.00.00.H18 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
110 |
1.009335.000.00.00.H18 |
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
111 |
1.010803.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
112 |
1.010805.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
113 |
1.010804.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
114 |
1.010806.000.00.00.H18 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
115 |
1.010824.000.00.00.H18 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
116 |
1.010825.000.00.00.H18 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
117 |
1.010810.000.00.00.H18 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
118 |
1.010811.000.00.00.H18 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
119 |
1.010812.000.00.00.H18 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
120 |
1.010814.000.00.00.H18 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
121 |
1.010815.000.00.00.H18 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
122 |
1.010816.000.00.00.H18 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
123 |
1.010817.000.00.00.H18 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
124 |
1.010818.000.00.00.H18 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
125 |
1.010819.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
126 |
1.010820.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
127 |
1.010821.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
128 |
1.010829.000.00.00.H18 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
129 |
2.002481.000.00.00.H18 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
130 |
1.010944.000.00.00.H18 |
Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
131 |
2.002500.000.00.00.H18 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
132 |
1.010938.000.00.00.H18 |
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
133 |
1.010939.000.00.00.H18 |
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
134 |
1.010940.000.00.00.H18 |
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
135 |
1.011550.000.00.00.H18 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh. |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
136 |
1.011548.000.00.00.H18 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động. |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
137 |
1.004002.000.00.00.H18 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
UBND xã Tuần Giáo |
|
138 |
1.003930.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
UBND xã Tuần Giáo |
|
139 |
2.000815.000.00.00.H18 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
UBND xã Tuần Giáo |
|
140 |
2.001457.000.00.00.H18 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
UBND xã Tuần Giáo |
|
141 |
2.001449.000.00.00.H18 |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
UBND xã Tuần Giáo |
|
142 |
1.003446.000.00.00.H18 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
UBND xã Tuần Giáo |
|
143 |
1.003440.000.00.00.H18 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
UBND xã Tuần Giáo |
|
144 |
2.001621.000.00.00.H18 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
UBND xã Tuần Giáo |
|
145 |
2.002163.000.00.00.H18 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
UBND xã Tuần Giáo |
|
146 |
2.002162.000.00.00.H18 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
UBND xã Tuần Giáo |
|
147 |
2.002161.000.00.00.H18 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
UBND xã Tuần Giáo |
|
148 |
1.004964.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia |
UBND xã Tuần Giáo |
|
149 |
1.001167.000.00.00.H18 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
UBND xã Tuần Giáo |
|
150 |
1.001156.000.00.00.H18 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
UBND xã Tuần Giáo |
|