Banner xa Tuan Giao 2025
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI CẬP NHẬT
Đến
STT Mã TTHC Chuẩn Tên TTHC Cơ quan thực hiện File
101 2.002403.000.00.00.H18 Thủ tục thực hiện việc giải trình Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
102 2.002401.000.00.00.H18 Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
103 2.002408.000.00.00.H18 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
104 2.002412.000.00.00.H18 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
105 1.009354.000.00.00.H18 Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
106 1.009355.000.00.00.H18 Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
107 1.009322.000.00.00.H18 Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
108 1.009324.000.00.00.H18 Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
109 1.009323.000.00.00.H18 Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
110 1.009335.000.00.00.H18 Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
111 1.010803.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
112 1.010805.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
113 1.010804.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
114 1.010806.000.00.00.H18 Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
115 1.010824.000.00.00.H18 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
116 1.010825.000.00.00.H18 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
117 1.010810.000.00.00.H18 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
118 1.010811.000.00.00.H18 Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
119 1.010812.000.00.00.H18 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
120 1.010814.000.00.00.H18 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
121 1.010815.000.00.00.H18 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
122 1.010816.000.00.00.H18 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
123 1.010817.000.00.00.H18 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
124 1.010818.000.00.00.H18 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
125 1.010819.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
126 1.010820.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
127 1.010821.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
128 1.010829.000.00.00.H18 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
129 2.002481.000.00.00.H18 Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
130 1.010944.000.00.00.H18 Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
131 2.002500.000.00.00.H18 Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
132 1.010938.000.00.00.H18 Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
133 1.010939.000.00.00.H18 Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
134 1.010940.000.00.00.H18 Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
135 1.011550.000.00.00.H18 Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh. Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
136 1.011548.000.00.00.H18 Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động. Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
137 1.004002.000.00.00.H18 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện UBND xã Tuần Giáo
138 1.003930.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện UBND xã Tuần Giáo
139 2.000815.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận UBND xã Tuần Giáo
140 2.001457.000.00.00.H18 Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật UBND xã Tuần Giáo
141 2.001449.000.00.00.H18 Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật UBND xã Tuần Giáo
142 1.003446.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã UBND xã Tuần Giáo
143 1.003440.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã UBND xã Tuần Giáo
144 2.001621.000.00.00.H18 Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) UBND xã Tuần Giáo
145 2.002163.000.00.00.H18 Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu UBND xã Tuần Giáo
146 2.002162.000.00.00.H18 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh UBND xã Tuần Giáo
147 2.002161.000.00.00.H18 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai UBND xã Tuần Giáo
148 1.004964.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia UBND xã Tuần Giáo
149 1.001167.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc UBND xã Tuần Giáo
150 1.001156.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung UBND xã Tuần Giáo
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây