Banner xa Tuan Giao 2025
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI CẬP NHẬT
Đến
STT Mã TTHC Chuẩn Tên TTHC Cơ quan thực hiện File
251 1.012385.000.00.00.H18 Thủ tục tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" (Cấp huyện) Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
252 1.012386.000.00.00.H18 Thủ tục tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến" (Cấp huyện) Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
253 1.012376.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã) UBND xã Tuần Giáo
254 1.012378.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã) UBND xã Tuần Giáo
255 1.012474 Hỗ trợ tiền vé xe cho người lao động Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
256 2.002622.000.00.00.H18 Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
257 2.002621.000.00.00.H18 Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
258 2.000806.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
259 1.012536 Phê duyệt dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
260 1.012535 Phê duyệt dự án, kế hoạch liên kết thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị triển khai trên địa bàn 01 huyện (thị xã, thành phố) Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
261 1.012531.000.00.00.H18 Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
262 1.007919.000.00.00.H18 Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
263 1.012533.000.00.00.H18 Tuyển chọn Tổ viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự UBND xã Tuần Giáo
264 1.012537.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
265 1.012537.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ UBND xã Tuần Giáo
266 1.012538.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
267 1.012538.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ UBND xã Tuần Giáo
268 1.012533.000.00.00.H18 Tuyển chọn tổ viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
269 1.012694.000.00.00.H18 Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
270 1.012695.000.00.00.H18 Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
271 1.012693.000.00.00.H18 Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư UBND xã Tuần Giáo
272 2.002635.000.00.00.H18 Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
273 1.005378.000.00.00.H18 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
274 1.005377.000.00.00.H18 Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
275 1.005280.000.00.00.H18 Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
276 2.002123.000.00.00.H18 Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
277 1.005277.000.00.00.H18 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
278 2.001973.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
279 1.005010.000.00.00.H18 Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
280 1.004982.000.00.00.H18 Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
281 1.004979.000.00.00.H18 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
282 2.001958.000.00.00.H18 Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
283 1.004901.000.00.00.H18 Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
284 2.002636.000.00.00.H18 Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
285 2.002637.000.00.00.H18 Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
286 2.002638.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
287 2.002639.000.00.00.H18 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
288 2.002640.000.00.00.H18 Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
289 2.002641.000.00.00.H18 Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
290 2.002642.000.00.00.H18 Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
291 2.002643.000.00.00.H18 Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
292 2.002644.000.00.00.H18 Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
293 2.002645.000.00.00.H18 Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
294 2.002646.000.00.00.H18 Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
295 2.002648.000.00.00.H18 Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
296 2.002649.000.00.00.H18 Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
297 2.002650.000.00.00.H18 Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
298 1.012568.000.00.00.H18 Giao tài sản kết cầu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
299 1.012569.000.00.00.H18 Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
300 2.000535.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây