251 |
1.012385.000.00.00.H18 |
Thủ tục tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" (Cấp huyện) |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
252 |
1.012386.000.00.00.H18 |
Thủ tục tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến" (Cấp huyện) |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
253 |
1.012376.000.00.00.H18 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã) |
UBND xã Tuần Giáo |
|
254 |
1.012378.000.00.00.H18 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã) |
UBND xã Tuần Giáo |
|
255 |
1.012474 |
Hỗ trợ tiền vé xe cho người lao động |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
256 |
2.002622.000.00.00.H18 |
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
257 |
2.002621.000.00.00.H18 |
Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
258 |
2.000806.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
259 |
1.012536 |
Phê duyệt dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
260 |
1.012535 |
Phê duyệt dự án, kế hoạch liên kết thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị triển khai trên địa bàn 01 huyện (thị xã, thành phố) |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
261 |
1.012531.000.00.00.H18 |
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
262 |
1.007919.000.00.00.H18 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
263 |
1.012533.000.00.00.H18 |
Tuyển chọn Tổ viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự |
UBND xã Tuần Giáo |
|
264 |
1.012537.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
265 |
1.012537.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ |
UBND xã Tuần Giáo |
|
266 |
1.012538.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
267 |
1.012538.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ |
UBND xã Tuần Giáo |
|
268 |
1.012533.000.00.00.H18 |
Tuyển chọn tổ viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
269 |
1.012694.000.00.00.H18 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
270 |
1.012695.000.00.00.H18 |
Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
271 |
1.012693.000.00.00.H18 |
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư |
UBND xã Tuần Giáo |
|
272 |
2.002635.000.00.00.H18 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
273 |
1.005378.000.00.00.H18 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
274 |
1.005377.000.00.00.H18 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
275 |
1.005280.000.00.00.H18 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
276 |
2.002123.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
277 |
1.005277.000.00.00.H18 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
278 |
2.001973.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
279 |
1.005010.000.00.00.H18 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
280 |
1.004982.000.00.00.H18 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
281 |
1.004979.000.00.00.H18 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
282 |
2.001958.000.00.00.H18 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
283 |
1.004901.000.00.00.H18 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
284 |
2.002636.000.00.00.H18 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
285 |
2.002637.000.00.00.H18 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
286 |
2.002638.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
287 |
2.002639.000.00.00.H18 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
288 |
2.002640.000.00.00.H18 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
289 |
2.002641.000.00.00.H18 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
290 |
2.002642.000.00.00.H18 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
291 |
2.002643.000.00.00.H18 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
292 |
2.002644.000.00.00.H18 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
293 |
2.002645.000.00.00.H18 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
294 |
2.002646.000.00.00.H18 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
295 |
2.002648.000.00.00.H18 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
296 |
2.002649.000.00.00.H18 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
297 |
2.002650.000.00.00.H18 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
298 |
1.012568.000.00.00.H18 |
Giao tài sản kết cầu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
299 |
1.012569.000.00.00.H18 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
300 |
2.000535.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|