Banner xa Tuan Giao 2025
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI CẬP NHẬT
Đến
STT Mã TTHC Chuẩn Tên TTHC Cơ quan thực hiện File
301 2.002648.000.00.00.H18 Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
302 2.002649.000.00.00.H18 Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
303 2.002650.000.00.00.H18 Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
304 1.012568.000.00.00.H18 Giao tài sản kết cầu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
305 2.000535.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
306 2.000591.000.00.00.H18 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
307 1.012850.000.00.00.H18 Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
308 1.012849.000.00.00.H18 Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
309 1.008004.000.00.00.H18 Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa UBND xã Tuần Giáo
310 1.012888.000.00.00.H18 Công nhận Ban quản trị nhà chung cư Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
311 1.012922.000.00.00.H18 Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
312 3.000154.000.00.00.H18 Thủ tục hải quan đối với gỗ nhập khẩu Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
313 1.012934.000.00.00.H18 Thủ tục xét tuyển công chức Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
314 1.012935.000.00.00.H18 Thủ tục tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
315 1.012933.000.00.00.H18 THỦ TỤC THI TUYỂN CÔNG CHỨC Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
316 1.005061.000.00.00.H18 Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học UBND xã Tuần Giáo
317 1.000939.000.00.00.H18 Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam UBND xã Tuần Giáo
318 1.001495.000.00.00.H18 Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam UBND xã Tuần Giáo
319 1.000718.000.00.00.H18 Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam UBND xã Tuần Giáo
320 1.006446.000.00.00.H18 Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam UBND xã Tuần Giáo
321 1.001492.000.00.00.H18 Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam UBND xã Tuần Giáo
322 1.001499.000.00.00.H18 Phê duyệt liên kết giáo dục UBND xã Tuần Giáo
323 1.001497.000.00.00.H18 Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục UBND xã Tuần Giáo
324 1.001496.000.00.00.H18 Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết UBND xã Tuần Giáo
325 1.001493.000.00.00.H18 Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam UBND xã Tuần Giáo
326 1.000716.000.00.00.H18 Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam UBND xã Tuần Giáo
327 1.012995.000.00.00.H18 Thủ tục ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
328 1.012996.000.00.00.H18 Thủ tục thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
329 1.012939.000.00.00.H18 Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
330 1.012940.000.00.00.H18 Thủ tục thành lập hội Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
331 1.012949.000.00.00.H18 Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
332 1.012994.000.00.00.H18 Thủ tục khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
333 1.012950.000.00.00.H18 Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
334 1.012951.000.00.00.H18 Thủ tục hội tự giải thể Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
335 1.012952.000.00.00.H18 Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
336 1.012941.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
337 1.004563.000.00.00.H18 Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
338 2.001842.000.00.00.H18 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
339 1.004552.000.00.00.H18 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
340 1.001639.000.00.00.H18 Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
341 1.012969.000.00.00.H18 Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
342 3.000307.000.00.00.H18 Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
343 3.000308.000.00.00.H18 Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
344 1.006444.000.00.00.H18 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
345 1.006445.000.00.00.H18 Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
346 1.012961.000.00.00.H18 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
347 1.006390.000.00.00.H18 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
348 1.012970.000.00.00.H18 Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
349 3.000309.000.00.00.H18 Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
350 1.012962.000.00.00.H18 Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây