301 |
2.002648.000.00.00.H18 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
302 |
2.002649.000.00.00.H18 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
303 |
2.002650.000.00.00.H18 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
304 |
1.012568.000.00.00.H18 |
Giao tài sản kết cầu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
305 |
2.000535.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
306 |
2.000591.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
307 |
1.012850.000.00.00.H18 |
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
308 |
1.012849.000.00.00.H18 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
309 |
1.008004.000.00.00.H18 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
UBND xã Tuần Giáo |
|
310 |
1.012888.000.00.00.H18 |
Công nhận Ban quản trị nhà chung cư |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
311 |
1.012922.000.00.00.H18 |
Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
312 |
3.000154.000.00.00.H18 |
Thủ tục hải quan đối với gỗ nhập khẩu |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
313 |
1.012934.000.00.00.H18 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
314 |
1.012935.000.00.00.H18 |
Thủ tục tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
315 |
1.012933.000.00.00.H18 |
THỦ TỤC THI TUYỂN CÔNG CHỨC |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
316 |
1.005061.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
UBND xã Tuần Giáo |
|
317 |
1.000939.000.00.00.H18 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
UBND xã Tuần Giáo |
|
318 |
1.001495.000.00.00.H18 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
UBND xã Tuần Giáo |
|
319 |
1.000718.000.00.00.H18 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
UBND xã Tuần Giáo |
|
320 |
1.006446.000.00.00.H18 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
UBND xã Tuần Giáo |
|
321 |
1.001492.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
UBND xã Tuần Giáo |
|
322 |
1.001499.000.00.00.H18 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
UBND xã Tuần Giáo |
|
323 |
1.001497.000.00.00.H18 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
UBND xã Tuần Giáo |
|
324 |
1.001496.000.00.00.H18 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
UBND xã Tuần Giáo |
|
325 |
1.001493.000.00.00.H18 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
UBND xã Tuần Giáo |
|
326 |
1.000716.000.00.00.H18 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
UBND xã Tuần Giáo |
|
327 |
1.012995.000.00.00.H18 |
Thủ tục ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
328 |
1.012996.000.00.00.H18 |
Thủ tục thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
329 |
1.012939.000.00.00.H18 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
330 |
1.012940.000.00.00.H18 |
Thủ tục thành lập hội |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
331 |
1.012949.000.00.00.H18 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
332 |
1.012994.000.00.00.H18 |
Thủ tục khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
333 |
1.012950.000.00.00.H18 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
334 |
1.012951.000.00.00.H18 |
Thủ tục hội tự giải thể |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
335 |
1.012952.000.00.00.H18 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
336 |
1.012941.000.00.00.H18 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
337 |
1.004563.000.00.00.H18 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
338 |
2.001842.000.00.00.H18 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
339 |
1.004552.000.00.00.H18 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
340 |
1.001639.000.00.00.H18 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
341 |
1.012969.000.00.00.H18 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
342 |
3.000307.000.00.00.H18 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
343 |
3.000308.000.00.00.H18 |
Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
344 |
1.006444.000.00.00.H18 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
345 |
1.006445.000.00.00.H18 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
346 |
1.012961.000.00.00.H18 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
347 |
1.006390.000.00.00.H18 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
348 |
1.012970.000.00.00.H18 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
349 |
3.000309.000.00.00.H18 |
Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
350 |
1.012962.000.00.00.H18 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|