Baner Toàn trang
Đến

 Kết quả tìm kiếm: 188 TTHC

STT Tên TTHC Mã TTHC Chuẩn
1 Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động 1.003583.000.00.00.H18
2 Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải 1.008603.000.00.00.H18
3 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa 1.004088.000.00.00.H18
4 Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa 1.004047.000.00.00.H18
5 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa 1.004036.000.00.00.H18
6 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện 1.004002.000.00.00.H18
7 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện 1.003930.000.00.00.H18
8 Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) 2.000884.000.00.00.H18
9 Cấp bản sao Trích lục hộ tịch 2.000635.000.00.00.H18
10 Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới 1.000110.000.00.00.H18
11 Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới 1.000094.000.00.00.H18
12 Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới 1.004827.000.00.00.H18
13 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới 1.000080.000.00.00.H18
14 Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận 2.000815.000.00.00.H18
15 Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch 2.000913.000.00.00.H18
16 Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch 2.000927.000.00.00.H18
17 Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực 2.000942.000.00.00.H18
18 Thủ tục đăng ký khai sinh 1.001193.000.00.00.H18
19 Thủ tục đăng ký kết hôn 1.000894.000.00.00.H18
20 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con 1.001022.000.00.00.H18
21 Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con 1.000689.000.00.00.H18
22 Thủ tục đăng ký khai tử 1.000656.000.00.00.H18
23 Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động 1.000593.000.00.00.H18
24 Thủ tục đăng ký khai tử lưu động 1.000419.000.00.00.H18
25 Thủ tục đăng ký giám hộ 1.004837.000.00.00.H18
26 Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ 1.004845.000.00.00.H18
27 Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch 1.004859.000.00.00.H18
28 Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân 1.004873.000.00.00.H18
29 Thủ tục đăng ký lại khai sinh 1.004884.000.00.00.H18
30 Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân 1.004772.000.00.00.H18
31 Thủ tục đăng ký lại kết hôn 1.004746.000.00.00.H18
32 Thủ tục chứng thực di chúc 2.001019.000.00.00.H18
33 Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản 2.001016.000.00.00.H18
34 Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở 2.001406.000.00.00.H18
35 Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở 2.001009.000.00.00.H18
36 Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước 2.001263.000.00.00.H18
37 Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước 2.001255.000.00.00.H18
38 Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi 1.003005.000.00.00.H18
39 Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật 2.001457.000.00.00.H18
40 Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật 2.001449.000.00.00.H18
41 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã 1.003446.000.00.00.H18
42 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã 1.003440.000.00.00.H18
43 Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) 2.001621.000.00.00.H18
44 Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu 2.002163.000.00.00.H18
45 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh 2.002162.000.00.00.H18
46 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai 2.002161.000.00.00.H18
47 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện 2.000286.000.00.00.H18
48 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện 2.000282.000.00.00.H18
49 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện 2.000477.000.00.00.H18
50 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng 1.001776.000.00.00.H18
TRUY CẬP NHANH
Quảng cáo 1 cửa
HSCV
CD DH Huyen
Phần mềm QLDL số hóa
CDDH
PM KN To cao
Album
http://tuangiao.gov.vn/work-schedules/
Email
CCTC
gm
tAI LIEU
vbden
hOI
Công khai PAKN
Tích hợp bộ pháp điển
Tìm hiểu nông thôn mới
Hệ thống phản ánh
Thỏa thuận quốc tế
Hướng dẫn phản ánh kiến nghị
TÌM KIẾM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây